Xe nâng dầu 2.5 tấn HELI đang được nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam tin dùng. So với các đối thủ cùng phân khúc xe nâng 2.5 tấn của các thương hiệu khác trên thị trường, xe nâng HELI có đầy đủ những thế mạnh như : Độ bền của xe, Dịch vụ sau bán hàng, phụ tùng thay thế chính hãng và tất nhiên là mức giá cạnh tranh nhất.
Cùng tìm hiểu kỹ hơn về xe nâng 2.5 tấn Heli, sản phẩm được khách hàng tìm kiếm nhiều nhất trong bài viết dưới đây.
Tham khảo ngay:
Một trong những khác biệt to lớn nhất của xe nâng dầu Heli so với các xe nâng Trung Quốc khác chính là tính đồng bộ của xe. Các bộ phận chính trên xe nâng như cầu chuyển động, hộp số, cầu lái, khung sườn đều được nhà máy HELI thiết kế và sản xuất. Chứng minh rằng năng lực và nền tảng kỹ thuật mạnh mẽ của hãng. Sự đồng bộ giúp cơ năng được tạo ra từ động cơ sẽ được truyền tải đến hệ thống truyền động và hệ thống thủy lực một cách tối ưu nhất. Giúp cho xe nâng dầu 2.5 tấn Heli có tốc độ di chuyển, tốc độ nâng hạ và khả năng leo dốc vượt trội hơn so với chính các đối thủ cùng phân khúc. Từ đó tạo ra hiệu suất làm việc cao hơn, giá trị lợi nhuận cũng được tăng thêm.
Vô lăng nhỏ gọn |
Tầm nhìn rộng |
Cabin giảm chấn |
Tay chang |
Xe nâng dầu 2.5 tấn Heli được trang bị đa dạng loại động cơ chất lượng hàng đầu thế giới như: Động cơ Nhật Bản Isuzu C240, Mitsubishi S4S, động cơ Trung Quốc Xinchai C490, Quanchai QC490.
Động cơ Isuzu C240 |
Động cơ Mitsubishi S4S |
Động cơ Xinchai C490 |
Động cơ Quanchai QC490 |
Thiết kế theo tiêu chuẩn EURO 3, bền bỉ, thân thiện môi trường và tiết kiệm nhiên liệu.
Hiện tại xe nâng dầu 2.5 tấn Heli đang được Bình Minh phân phối tại thị trường với 4 model chính, bao gồm:
Mỗi model sẽ có những ưu điểm riêng, bao gồm động cơ, và giá thành đầu tư. Phù hợp với từng nhu cầu của các cá nhân cung như doanh nghiệp.
Bảng thông số kỹ thuật đầy đủ xe nâng dầu 2.5 tấn Heli
Model | Đơn vị | CPCD25-XC5H2 | CPCD25-Q22K2 | CPCD25-M1K2 | CPCD25-WS1H |
Động cơ | Xinchai C490 | Quanchai QC490 | Mitsubishi S4S | Isuzu C240 | |
Sức Nâng | kg | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 |
Chiều cao nâng | mm | 3000-6000 | 3000-6000 | 3000-6000 | 3000-6000 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Chiều dài xe | mm | 3657 | 3680 | 3680 | 3708 |
Chiều rộng xe | mm | 1150 | 1160 | 1160 | 1150 |
Chiều cao xe | mm | 1995 | 2000 | 2000 | 2000 |
Kích thước càng nâng (Dài x Rộng x Dày) | mm | 1070x122x40 | 1070x122x40 | 1070x122x40 | 1070x122x40 |
Độ nghiêng khung nâng | vào/ra (độ) | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 |
Nhiên liệu | Dầu diesel | Dầu diesel | Dầu diesel | Dầu diesel | |
Khối lượng xe | kg | 3700 | 3650 | 3650 | 3800 |
Tình trạng xe | Mới 100% | Mới 100% | Mới 100% | Mới 100% |
===> Xem thêm Xe nâng điện Lithium 2.5 tấn Heli bảo hành 5 năm tại đây.
Giá bán 1 chiếc xe nâng phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như:
Bảng giá tham khảo của tất cả model xe nâng dầu 2.5 tấn Heli, quý khách có thể tham khảo:
Model | CPCD25-XC5H2 | CPCD25-Q22K2 | CPCD25-M1K2 | CPCD25-WS1H |
Động cơ | Trung Quốc Xinchai C490 | Trung Quốc Quanchai QC490 | Nhật Bản Mitsubishi S4S | Nhật Bản Isuzu C240 |
Khung nâng | Tiêu chuẩn M300 | Tiêu chuẩn M300 | Tiêu chuẩn M300 | Tiêu chuẩn M300 |
Chiều cao nâng | 3000 mm | 3000 mm | 3000 mm | 3000 mm |
Lốp di chuyển | Hơi | Hơi | Hơi | Hơi |
Giá tham khảo (Thay đổi theo thời điểm) |
235.000.000 | 240.000.000 | 290.000.000 | 325.000.000 |
Option thêm | ||||
Đổi lớp hơi thành lốp đặc | +10.000.000 | +10.000.000 | +10.000.000 | +10.000.000 |
Dịch giá side shifter | +15.000.000 | +15.000.000 | +15.000.000 | +15.000.000 |
==> Quý khách tham khảo thêm xe nâng dầu 3.5 tấn
Một trong những phân vân lớn nhất của khách hàng hiện nay chính là nên lựa chọn xe nâng Nhật Bãi hay là xe nâng mới Trung Quốc.
Từ trước tới nay thị trường xe nâng Nhật Bãi luôn là sự lựa chọn tin dùng của đa số khách hàng tại Việt Nam. Chất lượng, thương hiệu và đặc biệt là suy nghĩ hàng Nhật bao giờ cũng bền hơn. Đúng là như vậy, về chất lượng thì Xe nâng Nhật luôn đứng top đầu trên thế giới, tuy nhiên thời gian gần đây tình trạng xe nâng Nhật Bãi không còn chất lượng như trước. bởi vì, xe được nhập về nhưng thay thế quá nhiều thứ, không còn là hàng zin nữa.
Ví dụ: Động cơ, hay các bộ phận khác của xe đều bị thay thế để giảm giá thành ban đầu xuống,
Giá bán xe nâng Nhật Bãi dao động từ trên 200 triệu cho đến 400 triệu.
Ví dụ:
Quý khách có thể thấy giá bán xe nâng Nhật Bãi tại thị trường khá cao, khách hàng tư nhân với vốn đầu tư ban đầu thấp hoặc các doanh nghiệp với ngân sách dành cho xe nâng thấp thì có thể cân đối chuyển qua dòng xe nâng Heli mới, giá thấp hơn so với xe nâng Nhật Bãi, ngoài ra còn được bảo hành và sử dụng hàng mới 100%.
Hệ thống |
Thành phần |
Thời gian (số giờ) |
Thành phần cấu trúc chính |
Khung gầm, mái bảo vệ trên, đối trọng, thùng dầu, khung ngoài, khung giữa, khung trong, giá càng |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Động cơ |
Đầu xy lanh, thân xy lanh, nắp chụp bánh răng, trục khuỷu, trục cam |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Phớt dầu trục khuỷu, thanh truyền, các-te, bơm cao áp nhiên liệu, máy phát điện, xu-páp, bánh răng |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
|
Hệ thống truyền dẫn |
Vỏ hộp số, vỏ vi sai, trục lái và bộ bánh răng |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Cầu sau và bánh răng (không có bộ phanh), cầu trước |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
|
Vi sai, bơm nạp, biến mô, côn thủy lực (không gồm lá thép ma sát), côn |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
|
Thành phần điện |
Điều khiển điện, động cơ, đồng hồ táp lô |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Sạc, ắc quy kéo, hộp điều khiển điện, chân ga, máy nén, công tắc, bộ dây điện, đèn (không bao gồm bóng đèn) |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
|
Hệ thống thủy lực |
Bơm trợ lực lái, van điều khiển, bơm bánh răng, xy lanh, ống cao su thủy lực, ống thép |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Hệ thống làm mát |
Két nước |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Hệ thống phanh |
Trống phanh, van phanh, tổng phanh, bộ trợ lực chân không, bộ phanh bánh (không bao gồm má phanh) |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Khác |
Lazang, moay ơ, ống xả, bánh lái, cột lái, xích, phụ tùng trục, càng |
12 tháng hoặc 2000 giờ làm việc |
Công Ty Tnhh Xe Nâng Bình Minh là đơn vị độc quyền nhập khẩu và phân phối xe nâng Heli tại thị trường Việt Nam. Với kinh nghiệm 10 năm trong lĩnh vực cung cấp xe nâng hàng cùng đội ngũ nhân viên lên đến 100 người, hệ thống văn phòng và kho bãi được đặt tại 3 miền của Đất Nước. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo nhất.
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu và mua xe nâng 2.5 tấn có thể liên hệ Hotline/Zalo: 094 955 3636 hoặc đến trực tiếp Văn Phòng/Kho bãi tại:
Trụ Sở Chính: Tầng 3, Tòa nhà Phúc Đồng Building, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội.
Chi Nhánh Miền Nam: Tòa nhà Gia Định, Phường Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
Chi Nhánh Miền Trung: Lô A4-12, Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
Chi nhánh Đồng Nai: Số 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Chi nhánh Bắc Ninh: Số 2, Đường TS12, KCN Tiên Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh.
Chi Nhánh Thanh Hóa: KM325 Đường Tránh Thành Phố, Phường Quảng Thành, TP. Thanh Hóa.
Chi Nhánh Nghệ An: Số 110 Phan Chu Trinh, P. Đội Cung, TP Vinh, Nghệ An.
Email: duykhanh@xenang-heli.vn
Website: www.xenang-heli.vn
Từ khóa: xe nâng dầu 2 5 tấn, xe nâng 2 5 tấn, xe nâng 2 5 tấn heli, xe nâng dầu 2 5 tấn heli